... からみると
Đối với ..., theo nhận định của ...
Cấu trúc
N + からみると
Nghĩa
Dùng với dạng [Nからみると/ みれば / みたら], để diễn tả ý nghĩa"nếu đứng trên lập trường nào đó để xét đoán".
「からみると」có nghĩatương tự với [からいうと] nhưng khácở chỗ: nó có thể theo sau một danh từ chỉ người, còn [からいうと] thì không.
顔
つきから
見
ると、ほんとうの
軍人
であろう。
Nhìn từ nét mặt thì có lẽ ông ấy là một quân nhân thực sự.
あの
様子
から
見
て、
彼
は、
昨晩飲
みすぎたようだ。
Nhìn cái bộ dạng kia kìa, anh ta chắc là đêm qua quá chén rồi.
昨日
の
大統領
の
発言
から
見
れば、
彼
はこの
法案
に
否定的
な
考
えを
持
っているようだ。
Xét theo phát ngôn của tổng thống ngày hôm qua, dường như ông ấy có ý phủ quyết dự luật này.
子供
の
教育
という
点
からみると、
豊
かすぎる
生活
は、
必
ずしもいいとは
言
えない。
Nhìn từ quan điểm giáo dục trẻ em, cuộc sống quá sung túc chưa hẳn đã tốt.