さすがの...も
Đến cả...cũng
Cấu trúc
さすがの + N + も
Nghĩa
Dùng trong trường hợp một đối tượng vốn nhận được sự đánh giá nào đó, đã cho thấy một kết quả khác với sự đánh giá này, do bị đặt vào trong một tình huống đặc biệt.
さすがの
英雄
も
老後
には
勝
てなかった。
Đến cả người anh hùng cũng đành chịu thua tuổi già.
さすがの
小林
さんも、
初
めて
ステージ
に
現
れた
時
は
緊張
した。
Đến cả anh Kobayashi (bình thường vốn trầm tĩnh) mà khi lên sân khấu lần đầu cũng phải căng thẳng.