…ほうがよかった
Giá mà (Hối hận)
Cấu trúc
N + の + ほうがよかった
Na + なほうがよかった
A/V + ほうがよかった
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng hối tiếc của người nói về một việc đã xảy ra trong quá khứ.
山田
さんの
言葉
を
信
じるほうがよかった。
Giá mà tôi đã tin lời anh Yamada.
彼女
はそのことを
知
らないほうがよかった。
Giá mà cô ấy không biết chuyện đó.
この
急速減量
の
薬
を
飲
まないほうがよかった。
今
は
痩
せたが、
調子
が
悪
くなった。
Giá mà tôi đừng uống thuốc giảm cân cấp tốc này. Bây giờ tôi gầy rồi nhưng sức khỏe lại tệ hơn.