文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.

ぶんがく・かんきょうがっかい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぶんがく・かんきょうがっかい
文学・環境学会
ぶんがく・かんきょうがっかい
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
ぶんがく・かんきょうがっかい
文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
Các từ liên quan tới ぶんがく・かんきょうがっかい
nói thẳng, trực tính, thẳng thắn
sự phân cực, độ phân cực
chủ nhiệm khoa, trưởng tu viện; linh mục địa phận, người cao tuổi nhất, trưởng đoàn ngoại giao, thung lũng sâu và hẹp
ngẫm nghĩ, trầm tư, tư lự, có suy nghĩ, chín chắn, thận trọng, thâm trầm, sâu sắc, ân cần, lo lắng, quan tâm
beach plant
cái kéo liềm, mỏ, đầu mũi neo, mũi biển hẹp, chụm mỏ vào nhau, coo, tờ quảng cáo; yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) giấy bạc, sự thưa kiện; đơn kiện, thực đơn, chương trình, giấy kiểm dịch, hoá đơn vận chuyển, danh sách người chết trong chiến tranh, nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết, đưa ra xử, thanh toán hoá đơn, không xử, bác đơn, đăng lên quảng cáo; để vào chương trình, dán quảng cáo, dán yết thị, nghĩa Mỹ) làm hoá đơn, nghĩa Mỹ) làm danh sách
cathode(-ray) tube
chứng cứng khít hàm