というてん
Do chỗ..., ở chỗ...
Cấu trúc
V・A・Naだ・N + というてん
Nghĩa
という点(というてん)dùng để nêu bật lên một điểm trong các đặc tính của sự vật.
彼女のデザインは芸術性という点で高く評価された。
Thiết kế của cô ấy được đánh giá cao ở chỗ có tính nghệ thuật.
この
仕事
は
給料
が
高
いが、
大変
だという
点
が
気
になる。
Công việc này lương cao nhưng đáng ngại ở chỗ vất vả.
彼
は
ユーモア
があるという
点
で、
女
に
モテ
る。
Anh ấy được phụ nữ yêu thích là do có tính hài hước.
このキャンペーンはお金がたくさんかかるという点で問題がある。
Chiến dịch này có vấn đề ở chỗ cần tiêu tốn nhiều tiền.