(さ)せてほしい
Muốn, cho phép tôi ( Được cho phép làm gì, không phải làm gì)
Cấu trúc
Nhóm I: V-せて / V-せなで + ほしい
Nhóm II: V-させて / V-させないで + ほしい
Nhóm III: 来る→来させて / 来させないで + ほしい する→させて / させないで
Nghĩa
Dùng để bày tỏ nguyện vọng, mong muốn được người khác sắp xếp, cho phép mình được làm gì đó.
彼
に
質問
させて
欲
しい。
Hãy để tôi hỏi anh ta.
今日
は
早
く
帰
らせて
欲
しいんですか。
Hôm nay cho phép tôi về sớm được không?