おかげだ
Là nhờ...
Cấu trúc
V・A・Naな・Nの + おかげだ
Nghĩa
Diễn tả nguyên nhân, lý do của một sự việc có kết quả tốt.
仕事
が
早
く
済
んだのは、
山田
さんのおかげです。
Công việc được hoàn thành nhanh chóng là nhờ có anh Yamada.
いい
仕事
が
見
つかったのは、
日本語
が
上手
なおかげだ。
Tôi tìm được công việc tốt là nhờ giỏi tiếng Nhật.