なにかしら
Gì đó
Cấu trúc
なにかしら
Nghĩa
Diễn tả một sự việc không thể biểu thị rõ ràng. Bao hàm ý nghĩa không chỉ một mà còn nhiều cái khác.
なにかしら
売買
をしているので、
家計
は
困
らない。
Tôi cũng buôn bán thêm đây đó, nên tài chính gia đình cũng không đến nỗi khó khăn.
彼女
はいつも
義理
の
母
についてなにかしら
悪口
を
言
う。
Lúc nào cô ấy cũng nói xấu gì đó về mẹ chồng.
その
社員
は
最近
なにかしらわがままな
態度
を
取
る。
Cậu nhân viên đó dạo này thường có thái độ ích kỷ thế nào ấy.