Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji かしら
Hán tự
孟
- MẠNH, MÃNGKunyomi
かしら
Onyomi
モウボウミョウ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
子 TỬ 皿 MÃNH
Nghĩa
Lớn, con trai trưởng dòng đích gọi là bá [伯], con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh [孟]. Mới, trước. Cố gắng, mạnh tấn [孟晉] gắng gỏi tiến lên. Một âm là mãng.
Giải nghĩa
- Lớn, con trai trưởng dòng đích gọi là bá [伯], con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh [孟].
- Lớn, con trai trưởng dòng đích gọi là bá [伯], con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh [孟].
- Mới, trước. Tháng đầu mùa gọi là mạnh nguyệt [孟月]. Như tháng giêng gọi là tháng mạnh xuân [孟春], tháng tư gọi là tháng mạnh hạ [孟夏], v.v.
- Cố gắng, mạnh tấn [孟晉] gắng gỏi tiến lên.
- Một âm là mãng. Mãng lãng [孟浪] bộp chộp, lỗ mỗ. Tả cái dáng không tinh tế, không thiết thực.
Onyomi