...とする
Cho là, quy định là...
Cấu trúc
N/Na + (だ)とする
A/V + とする
A/V + とする
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "cho là..., quy định là...".
神経病
で
法律
を
違反
したとして、
刑事
の
責任
は
問
われないことになった。
Được cho là vi phạm pháp luật do bị thần kinh, anh ta không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
裁判長
は
過失
は
甲
にあるとして、
乙
に
賠償金
を
払
うように
命
じた。
Chánh án cho là lỗi thuộc về bên A và lệnh phải trả tiền bồi thường cho bên B.