ため(に)
Vì...nên...
Cấu trúc
V・A・Naな ・Nの + ため(に)
Nghĩa
Diễn tả nguyên nhân, lý do của sự việc. Mang sắc thái trang trọng, thường dùng trong văn viết hoặc thông báo. Nguyên nhân nêu ra trong vế trước thường dẫn đến kết quả không tốt trong vế sau.
雪
が
降
ったために、
電車
が
遅
れました。
Vì tuyết rơi nên tàu điện đến muộn.
英語
の
点数
が
悪
かったために、
合格
できませんでした。
Vì điểm tiếng Anh kém nên tôi đã thi trượt.
この問題は複雑なために,あきらめました。
Vì vấn đề này quá phức tạp nên tôi đã bỏ cuộc.