かりに…たら/…ば
Nếu ..., giả sử ...
Cấu trúc
かりに(仮に)…たら/…ば
Nghĩa
Dùng chung với những mệnh đề chỉ điều kiện và trạng huống, như「たら」、「ば」、「場合は」để nói lên ý nghĩa “Giả sử một chuyện như thế xảy ra, lúc đó thì”. Nghĩa giống với「もし(も)」, nhưng cho dù hiện thực có như thế nào thì ý nghĩa giả thiết tạm của「かりに」vẫn mạnh hơn.
かりに50
億ドン
の
宝
くじに
当
たったら、
何
をしますか。
Giả sử trúng số 5 tỷ đồng, bạn sẽ làm gì?
仮
に
今週
の
日曜日雨
が
降
ることがあれば、
試合
は
延期
されるだろう。
Nếu trời mưa vào chủ nhật này, trận đấu sẽ bị hoãn.