~ようが...まいが
~Dù thế nào đi chăng nữa
Cấu trúc
Cách chia động từ vế sau
●V(I) : Vる +まいが
●V(II) : bỏ ます +まいが
●V(III):する→ するまい・すまい・しまい来る→ くるまい・こまい
●V(I) : Vる +まいが
●V(II) : bỏ ます +まいが
●V(III):する→ するまい・すまい・しまい来る→ くるまい・こまい
Nghĩa
Dù có... hay không Thì cũng ...
●Ý nghĩa: Dù là cái này hay không phải; Dù làm thế này hay không làm thì kết quả cũng như nhau.
●Động từ trước và sau là cùng một động từ
●Động từ trước và sau là cùng một động từ
早
く
出
ようが
出
るまいが、
電車
が
遅
れれば
遅刻
する。
Dù đi sớm hay muốn nếu tàu điện trễ thì cũng đến muộn thôi.
たばこは吸おうが吸うまいが誰でもガンになる。
Dù hút thuốc lá hay không hút thuốc lá, ai cũng có thể bị ung thư.
あなたが
行
こうが
行
くまいが、
私
は
行
きます。
Dù bạn đi hay không thì tôi vẫn đi.