てくる
Đã bắt đầu... rồi (Bắt đầu)
Cấu trúc
V-て + くる
Nghĩa
Diễn tả việc có một sự thay đổi xảy ra.
雪
が
溶
けて
来
た。
Tuyết bắt đầu tan rồi.
彼女
はこの
間痩
せて
来
た。
Gần đây cô ấy trở nên gầy đi.
暖
かくなって
来
ましたね。
Trời đã ấm lên rồi nhỉ.
試験
の
時間
が
近
づいて、
私
が
緊張
して
来
た。
Giờ thi đến gần làm tôi trở nên căng thẳng.