気にもならない
Làm... không nổi
Cấu trúc
V-る +気にもならない
Nghĩa
気にもならない(きにもならない)diễn tả ý nghĩa "không có lòng dạ nào để làm gì". Trong nhiều trường hợp dùng với hàm ý xấu là "cái đó có giá trị thấp tới độ không thèm làm".
彼
があまりに
悲
しくて、
泣
く
気
にもならない。
Anh ấy buồn đến nỗi không còn lòng dạ nào để khóc.
彼女
の
考
え
方
があまりに
子供
っぽいので、
怒
る
気
にもならない。
Cách nghĩ của cô ấy trẻ con đến nỗi tôi chẳng buồn giận.