なんとかいう
Tên gì đó
Cấu trúc
なんとかいう + N
Nghĩa
Dùng để chỉ người hay vật mà mình không biết rõ tên. Dùng trong văn nói.
ロンドンのなんとかいう人から電話がありました。
Lúc nãy có điện thoại của một người tên gì đó ở London gọi tới.
以前山田
さんは
東京
でなんとかいう
会社
で
働
いていたようだ。
Hình như trước kia anh Yamada đã làm cho một công ty tên gì đó ở Tokyo.