とうとう ... なかった
Cuối cùng không...
Cấu trúc
とうとう + V-なかった
Nghĩa
Dùng trong trường hợp một sự việc được mong đợi nhưng cuối cùng đã không thực hiện được. 「ついに」cũng có cách dùng tương tự, nhưng 「やっと」thì không dùng được với mẫu câu này.
一時間
も
待
ったが、とうとう
彼女
は
来
なかった。
Đã đợi tới một tiếng mà cuối cùng cô ấy lại không tới.
何ヶ月
も
捜索
が
続
けられたが、
行方不明
の
飛行機
はとうとう
発見
されなかった。
Đã liên tục tìm kiếm trong nhiều tháng liền, nhưng cuối cùng cũng không phát hiện được chiếc máy bay mất tích.