…も…ば
Chỉ cần
Cấu trúc
Từ chỉ số lượng + も…ば
Nghĩa
Diễn đạt nội dung để hình thành một sự việc nào đó, nếu có số lượng khoảng bấy nhiêu thì đủ.
その
装飾品
なら
二十万ドン
も
出
せば
買
えるよ。
Món đồ trang trí này chỉ cần bỏ ra 200 nghìn đồng là được rồi.
こんな
料理
は
三分
もあれば
食
べ
終
わる。
Một món như thế này thì chỉ cần 3 phút là ăn xong.