婆 ばば ばばあ ばばー ババー ババ
bà già, mụ già
悪婆 あくば あくばば
bà già ác độc; bà già hay gắt gỏng, cào nhàu
ばばあ
mụ phù thuỷ, mụ già xấu như quỷ, chỗ lấy, chỗ đất cứng ở cánh đồng lầy
婆や ばあや ばばや
bà nhũ mẫu; người hầu già
鬼婆 おにばば おにばばあ
mụ phù thủy; bà già lòng lang dạ sói