てくる
Tiếp tục...đến nay (Liên tục)
Cấu trúc
V-て + くる
Nghĩa
Diễn tả một sự thay đổi hay một hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại.
この
習慣
は
二百年
も
続
いて
来
たのだ。
Tập quán này kéo dài đến nay đã được 200 năm rồi.
彼
は30
歳
のときからずっとこの
会社
で
働
いて
来
ました。
Anh ấy đã làm ở công ty này suốt từ năm 30 tuổi.
いままで
両親伝来
の
家
を
守
り
続
けて
来
たが、
賭博
で
借金
なので
買
わなければならなくなった。
Cho đến nay tôi đã giữ gìn ngôi nhà cha mẹ để lại, nhưng vì nợ nần do đánh bạc mà tôi phải bán đi.