てくる
Đến bằng... (Cách thức di chuyển)
Cấu trúc
V-て + くる
Nghĩa
Diễn tả việc đến đâu bằng động tác hoặc phương tiện gì.
公園
まで
走
って
来
た。
Tôi đã chạy đến công viên.
バス
に
乗
り
遅
れたので、
学校
へ
歩
いて
来
なければならなかった。
Vì bị lỡ xe bus nên tôi đã phải đi bộ đến trường.
徒歩
は
時間
がかかるから、
バイク
に
乗
って
来
てください。
Vì đi bộ mất thời gian nên hãy đến bằng xe máy.