ではないかとおもう
Tôi nghĩ có lẽ, phải chăng là, chắc là... quá
Cấu trúc
V・A + のではないかとおもう
Na・N + (なの)ではないかとおもう
Na・N + (なの)ではないかとおもう
Nghĩa
Dùng để diễn tả suy đoán. Trường hợp ở dạng từ điển,「思う」luôn luôn diễn tả sự phán đoán của người nói, nhưng nếu ở dạng 「と思った」thì nó có thể diễn tả sự phán đoán của một chủ ngữ ngôi thứ 3. 「
彼
の
証言
は
嘘
なのではないかと
思
う。
Lời khai của anh ấy chắc là xạo quá.
小林
さんは
私
たちが
頼
りないのではないかと
思
ったそうです。
Nghe nói anh Kobayashi nghĩ rằng chúng ta không đáng tin.
彼女
は
父親
が
入院
したのを
知
っているのではないかと
思
う。
Tôi nghĩ không chừng cô ấy đã biết chuyện cha mình nhập viện.