そのはんめん(では)
Ngược lại, mặt khác, đồng thời
Cấu trúc
その反面(では) đóng vai trò như liên từ nối
Nghĩa
その反面(では) (そのはんめんでは) dùng để diễn tả ý nghĩa: trong cùng một sự vật tồn tại hai mặt có tính chất trái ngược nhau.
山田
さんは
大変
けちな
人
だが、その
反面
、とても
気前
がいいところもある。
Yamada là người cực kỳ keo kiệt nhưng ngược lại cũng có lúc rất hào phóng.
インターネットはとても便利だ。その反面、問題も多い。
Internet rất tiện lợi. Mặt khác, nó cũng có nhiều vấn đề.