とかなんとかいう
... Tên là ... hay cái gì đó
Cấu trúc
N + とかなんとかいう + N
Nghĩa
Dùng khi người nói nhớ ra một cái tên nào đó nhưng không chắc cái tên đó có đúng không.
桜とかなんとかいうレストランで会うと言っていました。
Anh ấy có nói là sẽ gặp tôi ở một nhà hàng tên là Sakura gì đó.
佐藤
とかなんとかいう
女
の
人
が
訪
ねてきましたよ。
Lúc nãy có một người phụ nữ tên là Sato hay gì đó tới thăm đấy.