そうかといって
Thậm chí là như vậy, tuy nhiên, nhưng, vẫn..
Cấu trúc
.....そうかといって (そうかと言って), .....
Nghĩa
Được người nói sử dụng như là một liên từ để phủ định sự phỏng đoán theo chiều hướng ngược lại hoặc những sự phỏng đoán liên quan khác của người nghe sau khi người nói trình bày xong một điều gì đó.
A:
漢字
は
難
しいねえ。B:うん、でもそうかと
言
って
勉強
しないわけにはいかないしねえ。
A: Kanji khó thật đấy. B. Ừ. Nhưng cho dù như vậy thì cũng không thể không học được.