なんとも~ようがない
Không có cách nào để làm .., không biết nên làm... thế nào
Cấu trúc
なんとも + V- ます + ようがない
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng "không biết nên nói sao đây", "không rõ vấn đề như thế nào".
こんな
間違
いになって、なんとも
謝罪
しようがありません。
Để một sai sót thế này xảy ra, tôi không biết phải tạ lỗi thế nào đây.
非常
に
敏感
な
問題
なので、なんとも
説明
しようがありません。
Vì đây là một vấn đề vô cùng nhạy cảm, nên tôi không có cách nào để giải thích cả.
失敗
するかどうか、
今
はなんとも
肯定
しようがない。
Thất bại hay không, bây giờ tôi chưa thể khẳng định gì cả.