ばかりか
Không chỉ... mà còn
Cấu trúc
V/Aい/Aな/ N (thể thông thường) ✙ ばかりか、~(も/まで/さえ)
(Riêng Aなだ ➔ Aなだ / Aだである
Nだ ➔ Nだ / Nだである)
(Riêng A
Nだ ➔ N
Nghĩa
『ばかりか』diễn tả ý: không chỉ có hành động, đặc điểm, đối tượng... này, mà còn có hành động, đặc điểm, đối tượng... khác (ở mức độ cao hơn).
『ばかりか』có thể nói về sự việc tích cực hoặc tiêu cực. Nó thể hiện thái độ ngạc nhiên, bất ngờ của người nói (mạnh mẽ hơn so với『ばかりでなく』), cho nên vế sau hay đi cùng các trợ từ như も、まで、さえ...
Vế sau của『ばかりか』không đi với các cấu trúc thể hiện ý chí, nguyện vọng, mệnh lệnh, kêu gọi...
『ばかりか』có thể nói về sự việc tích cực hoặc tiêu cực. Nó thể hiện thái độ ngạc nhiên, bất ngờ của người nói (mạnh mẽ hơn so với『ばかりでなく』), cho nên vế sau hay đi cùng các trợ từ như も、まで、さえ...
Vế sau của『ばかりか』không đi với các cấu trúc thể hiện ý chí, nguyện vọng, mệnh lệnh, kêu gọi...
女王
は
美
しいばかりか、
心
も
優
しかった。
Nữ hoàng không chỉ đẹp mà còn nhân hậu.
彼
は
遅刻
したばかりか、
宿題
まで
忘
れて
学校
にきた。
Cậu ta không chỉ đi học muộn mà còn quên cả bài tập.
花子
さんは
スポーツ
が
上手
なばかりか、
成績
も
優秀
である。
Hanako không chỉ chơi thể thao giỏi mà thành tích học tập cũng rất xuất sắc.
この
レストラン
は、
味
が
悪
いばかりか、
店員
の
態度
も
悪
いだ。
Nhà hàng này không chỉ dở về hương vị món ăn mà thái độ của nhân viên cũng tệ.
この
子
は5
歳
なのに
英語
ばかりか、
日本語
も
話
せますよ。
Đứa bé này mới 5 tuổi, song không chỉ tiếng Anh mà ngay cả tiếng Nhật cũng nói được.
この
野菜
は
ビタミン
が
豊富
なばかりか、がんを
予防
する
働
きもする。
Loại rau này không chỉ giàu vitamin mà còn có tác dụng ngăn ngừa ung thư.
その
人
は
親切
に
道
を
教
えてくれたばかりか、そこまで
案内
してくれた。
Người đó không chỉ tốt bụng chỉ đường cho tôi mà còn dẫn tôi tới tận nơi.
薬
を
飲
んでいるのに、
咳
が
止
まらないばかりか、ひどくなる
一方
だ。
Dù uống thuốc nhưng cơn ho của tôi vẫn không khỏi, thậm chí còn ngày càng nặng hơn.
今日
は
何
も
魚
が
釣
れなかったばかりか、
財布
まで
落
としてしまった。
Hôm nay, tôi chẳng những không câu được con cá nào mà còn đánh rơi cả ví.
失業
している
私
に
先輩
は
生活費
を
貸
してくれた。そればかりか、
新
しい
仕事
を
紹介
してくれた。
Đàn anh đã cho kẻ đang thất nghiệp như tôi mượn sinh hoạt phí. Không chỉ vậy, anh còn giới thiệu công việc mới cho tôi nữa.