Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ×と○と罪と
Hán tự
罪
- TỘIKunyomi
つみ
Onyomi
ザイ
Số nét
13
JLPT
N3
Bộ
罒 VÕNG 非 PHI
Nghĩa
Tội lỗi. Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội [待罪], nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy. Lỗi lầm. Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội [得罪], tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội [謝罪]. Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội.
Giải nghĩa
- Tội lỗi. Làm phạm phép luật phải phạt gọi là tội.
- Tội lỗi. Làm phạm phép luật phải phạt gọi là tội.
- Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội [待罪], nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy.
- Lỗi lầm.
- Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội [得罪], tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội [謝罪].
- Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội. Các vua ngày xưa ban chiếu tự nhận là có lỗi với dân gọi là tội kỷ chiếu [罪己詔].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
つみ
Onyomi