Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji あしたを許して
Hán tự
許
- HỨA, HỬ, HỔKunyomi
ゆる.すもと
Onyomi
キョ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
午 NGỌ 言 NGÔN
Nghĩa
Nghe theo, ừ cho. Hẹn được. Nước Hứa. Một âm là hử. Nơi, chốn. Một âm nữa là hổ.
Giải nghĩa
- Nghe theo, ừ cho. Như hứa khả [許可] ừ cho là được.
- Nghe theo, ừ cho. Như hứa khả [許可] ừ cho là được.
- Hẹn được. Như hứa thân Tắc Tiết [許身稷契] tự hẹn mình làm được như các bậc danh thần như ông Tắc ông Tiết.
- Nước Hứa.
- Một âm là hử. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như kỉ hử [幾許] bao nhiêu thế, như hử [如許] như thế, chừng thế, v.v.
- Nơi, chốn. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Kí chí di thị hử [既至姨氏許] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Lúc tới nhà dì.
- Một âm nữa là hổ. Hổ hổ [許許] rầm rầm, tiếng mọi người cùng gắng sức.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ゆる.す
Onyomi