Chi tiết chữ kanji あの夏が飽和する。
Hán tự
飽
- BÃOKunyomi
あ.きるあ.かすあ.く
Onyomi
ホウ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
飠 THỰC 包 BAO
Nghĩa
No, ăn no. Nói rộng ra phàm sự gì được thỏa thích đều gọi là bão.
Giải nghĩa
- No, ăn no. Nguyễn Du [阮攸] : Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân [只道中華盡溫飽, 中華亦有如此人] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao ?
- No, ăn no. Nguyễn Du [阮攸] : Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân [只道中華盡溫飽, 中華亦有如此人] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao ?
- Nói rộng ra phàm sự gì được thỏa thích đều gọi là bão. Như bão đức [飽德] được đội ơn đức nhiều.