Chi tiết chữ kanji いとま
Hán tự
遑
- HOÀNGKunyomi
いとまひま
Onyomi
カンコウ
Số nét
13
Nghĩa
Kíp, gấp. Rỗi nhàn, thư nhàn.
Giải nghĩa
- Kíp, gấp. Như hoàng bách [遑迫] vội vàng.
- Kíp, gấp. Như hoàng bách [遑迫] vội vàng.
- Rỗi nhàn, thư nhàn. Như mạc cảm hoặc hoàng [莫敢或遑] (Thi Kinh [詩經]) chẳng ai dám rỗi nhàn một chút nào.