Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji おお
Hán tự
蔽
- TẾ, PHẤTKunyomi
おお.うおお.い
Onyomi
ヘイヘツフツ
Số nét
15
Bộ
敝 TỆ 艹 THẢO
Nghĩa
Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất.
Giải nghĩa
- Che. Như y phục chi sở dĩ tế thể [衣服之所以蔽體] quần áo để che thân.
- Che. Như y phục chi sở dĩ tế thể [衣服之所以蔽體] quần áo để che thân.
- Lấp, che đậy, đương được. Như bất túc dĩ tế kì cô [不足以蔽其辜] không đủ che lấp được tội. Luận ngữ : Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết : "tư vô tà" [詩三百, 一言以蔽之, 曰 : 思無邪] (Vi chính [為政]) Thi có ba trăm thiên, nhưng chỉ một lời có thể trùm được là : không nghĩ bậy.
- Che lấp. Như tắc thông tế minh [塞聰蔽明] che lấp mất khiếu sáng. Tô Thức [蘇軾] : Trục lô thiên lí, tinh kì tế không [舳艫千里, 旌旗蔽空] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.
- Xử quyết. Như tế tội [蔽罪] xử quyết tội tình.
- Một âm là phất. Bức rèm che bên xe thời cổ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おお.う
事実を蔽う | じじつをおおう | Tới sự trá hình một sự việc |
Onyomi
ヘイ
遮蔽 | しゃへい | Che màn |