大
おお だい「ĐẠI」
☆ Tiếp đầu ngữ
Lớn
大
きな
音
を
立
てる
Gây ra tiếng ồn lớn.
大工場
が
街
の
中
や
周辺
に
作
られると、
人々
が
仕事
を
求
めてやってきて、まもなく
産業地域
が
出来始
める。
Sau khi một hoặc hai nhà máy lớn được xây dựng trong hoặc gần một thị trấn, người dânđến tìm việc làm, và chẳng bao lâu một khu công nghiệp bắt đầu phát triển.
大
きな
騒音
で
彼
はとび
上
がった。
Một tiếng động lớn khiến anh ta giật nảy mình.

Từ đồng nghĩa của 大
adjective
Từ trái nghĩa của 大
おお được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おお
大
おお だい
lớn
おお
おう
oh!, good heavens!
大食い
おおぐい おお ぐい
tính háu ăn, thói phàm ăn, thói tham ăn
大梁
おお ばり
kèo chính (trong bảng vẽ kỹ thuật xây dựng)