Chi tiết chữ kanji おくび
Hán tự
噫
- Y, ỨC, ÁIKunyomi
ああおくび
Onyomi
イアイオク
Số nét
16
Nghĩa
Ôi ! (lời thương xót than thở). Một âm là ức. Một âm là ái.
Giải nghĩa
- Ôi ! (lời thương xót than thở). Luận ngữ [論語] : Y ! Thiên táng dư ! [噫!天喪予!] (Tiên tiến [先進]) Ôi ! Trời hại ta !
- Ôi ! (lời thương xót than thở). Luận ngữ [論語] : Y ! Thiên táng dư ! [噫!天喪予!] (Tiên tiến [先進]) Ôi ! Trời hại ta !
- Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức [抑].
- Một âm là ái. Như ái khí [噫氣] ợ.