Chi tiết chữ kanji おむこさん
Hán tự
婿
- TẾKunyomi
むこ
Onyomi
セイ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
女 NỮ 胥 TƯ
Nghĩa
Như chữ tế [壻]. Vương Xương Linh [王昌齡] : Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu [忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯] (Khuê oán [閨怨]) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
Giải nghĩa
- Như chữ tế [壻]. Vương Xương Linh [王昌齡] : Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu [忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯] (Khuê oán [閨怨]) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
- Như chữ tế [壻]. Vương Xương Linh [王昌齡] : Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu [忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯] (Khuê oán [閨怨]) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
むこ
Onyomi