Chi tiết chữ kanji おもいのたけ
Hán tự
丈
- TRƯỢNGKunyomi
たけだけ
Onyomi
ジョウ
Số nét
3
JLPT
N1
Bộ
𠂇 乀 PHẬT
Nghĩa
Trượng, mười thước ta là một trượng. Đo. Già cả.
Giải nghĩa
- Trượng, mười thước ta là một trượng.
- Trượng, mười thước ta là một trượng.
- Đo. Như thanh trượng [清丈] nghĩa là đo xong số ruộng đất nào rồi.
- Già cả. Như lão trượng [老丈] trượng nhân [丈人] (người già cả). Bố vợ gọi là nhạc trượng [岳丈].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
たけ
Onyomi