Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 思う壺
Hán tự
壺
- HỒKunyomi
つぼ
Onyomi
コ
Số nét
12
Bộ
士 SĨ 亞 Á
Nghĩa
Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Giải nghĩa
- Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Nguyễn Trãi [阮廌] : Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa [徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒] (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng [和友人煙霞寓興]) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Hàng năm không mất đồng tiền nào để mua.
- Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Nguyễn Trãi [阮廌] : Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa [徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒] (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng [和友人煙霞寓興]) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Hàng năm không mất đồng tiền nào để mua.
- Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi