Chi tiết chữ kanji かぶと
Hán tự
兜
- ĐÂUKunyomi
かぶと
Onyomi
トウト
Số nét
11
Bộ
儿 NHÂN 白 BẠCH 卬 NGANG
Nghĩa
Đâu mâu [兜鍪] cái mũ trụ. Đứng đằng sau ôm lại gọi là đâu.
Giải nghĩa
- Đâu mâu [兜鍪] cái mũ trụ. Cái mũ lúc ra đánh trận thì đội.
- Đâu mâu [兜鍪] cái mũ trụ. Cái mũ lúc ra đánh trận thì đội.
- Đứng đằng sau ôm lại gọi là đâu. Như đâu nã [兜拿] ôm bắt, như ta nói khóa cánh.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かぶと
Onyomi