Chi tiết chữ kanji きりさいなむ
Hán tự
苛
- HÀKunyomi
いじ.めるさいな.むいらだ.つからいこまかい
Onyomi
カ
Số nét
8
Bộ
可 KHẢ 艹 THẢO
Nghĩa
Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu.
Giải nghĩa
- Nghiệt ác. Làm việc xét nét nghiêm ngặt quá đều gọi là hà. Chánh lệnh tàn ác gọi là hà chánh [苛政]. Lễ ký [禮記] : Hà chánh mãnh ư hổ dã [苛政猛於虎也] chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp
- Nghiệt ác. Làm việc xét nét nghiêm ngặt quá đều gọi là hà. Chánh lệnh tàn ác gọi là hà chánh [苛政]. Lễ ký [禮記] : Hà chánh mãnh ư hổ dã [苛政猛於虎也] chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp
- Ghen ghét.
- Phiền toái.
- Trách phạt.
- Quấy nhiễu.