Chi tiết chữ kanji くちび
Hán tự
脣
- THẦNKunyomi
くちびる
Onyomi
シン
Số nét
11
Nghĩa
Môi. Thần vong xỉ hàn [脣亡齒寒] môi hở răng lạnh, ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá.
Giải nghĩa
- Môi. Thần vong xỉ hàn [脣亡齒寒] môi hở răng lạnh, ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá.
- Môi. Thần vong xỉ hàn [脣亡齒寒] môi hở răng lạnh, ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá.
Onyomi
シン
兎脣 | としん | Tật sứt môi trên |