Chi tiết chữ kanji げん
Hán tự
誣
- VUKunyomi
しい.るし.いるあざむ.く
Onyomi
フ
Số nét
14
Nghĩa
Lừa dối, không mà bảo là có gọi là vu. Xằng bậy.
Giải nghĩa
- Lừa dối, không mà bảo là có gọi là vu. Như vu cáo [誣告] cáo láo, như người ta nói vu oan, vu khống đều là nghĩa ấy cả.
- Lừa dối, không mà bảo là có gọi là vu. Như vu cáo [誣告] cáo láo, như người ta nói vu oan, vu khống đều là nghĩa ấy cả.
- Xằng bậy.