現
げん「HIỆN」
☆ Tiếp đầu ngữ
Hiện tại
現状
に
風穴
を
開
ける
Mở ra hướng đi cho tình trạng hiện tại
現在
の
回復状況
に
関
してそれは
非生産的
と
思
います。
Tôi tin rằng nó sẽ không hiệu quả đối với sự phục hồi hiện tại.
現在
の
状況
を
踏
まえて、
今後
の
計画
を
考
え
直
す
必要
がある。
Chúng ta cần nghĩ lại kế hoạch sau này dựa trên tình hình hiện tại.

Từ trái nghĩa của 現
げん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu げん
現
げん
hiện tại
減
げん
giảm
厳
げん
strict, stern
減塩
げんえん げん えん
sự giảm muối
監
げん
special Nara-period administrative division for areas containing a detached palace (Yoshino and Izumi)
舷
げん
mạn thuyền
絃
げん
dây đàn
儼
げん
nghiêm túc
誣言
ふげん ふ げん
Sự vu khống, sự vu cáo
Các từ liên quan tới げん
玄武 げんぶ げんむ げんぶ、げんむ
Huyền Vũ (một trong tứ tượng của Thiên văn học Trung Quốc)
遡源 さくげん そげん そげん、さくげん
trở về nguồn gốc, trở về từ đầu
言質 げんち げんしつ げんしち
tống đạt; vật đặt cược hoặc lời hứa
四次元 よじげん しじげん よんじげん
kích thước (thứ) tư; bốn kích thước
現生 げんせい げんしょう げんなま
nguyên thuỷ
げんひん げんひん
thô tục
言言 げんげん
từng từ từng từ
大げんか 大げんか
Cãi nhau lớn