Chi tiết chữ kanji すずき
Hán tự
鱸
- LƯKunyomi
すずき
Onyomi
ロ
Số nét
27
Nghĩa
Cá lư. Cổ nhân gọi là ngân lư [銀鱸] hay ngọc hoa lư [玉花鱸]. Xuất sản ở Tùng Giang gọi là tứ tai lư [四鰓鱸] là một giống cá rất ngon.
Giải nghĩa
- Cá lư. Cổ nhân gọi là ngân lư [銀鱸] hay ngọc hoa lư [玉花鱸]. Xuất sản ở Tùng Giang gọi là tứ tai lư [四鰓鱸] là một giống cá rất ngon.
- Cá lư. Cổ nhân gọi là ngân lư [銀鱸] hay ngọc hoa lư [玉花鱸]. Xuất sản ở Tùng Giang gọi là tứ tai lư [四鰓鱸] là một giống cá rất ngon.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 鱸 | すずき | LƯ | cá pecca |