Chi tiết chữ kanji そしる
Hán tự
謗
- BÁNGKunyomi
そし.る
Onyomi
ボウホウ
Số nét
17
Bộ
言 NGÔN 旁 BÀNG
Nghĩa
Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Nguyễn Trãi [阮廌] : Chúng báng cô trung tuyệt khả liên [眾謗孤忠絕可憐] (Oan thán [冤嘆]) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
Giải nghĩa
- Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Nguyễn Trãi [阮廌] : Chúng báng cô trung tuyệt khả liên [眾謗孤忠絕可憐] (Oan thán [冤嘆]) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
- Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng. Nguyễn Trãi [阮廌] : Chúng báng cô trung tuyệt khả liên [眾謗孤忠絕可憐] (Oan thán [冤嘆]) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.