Chi tiết chữ kanji それにも拘わらず
Hán tự
拘
- CÂU, CÙKunyomi
かか.わる
Onyomi
コウ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
扌 THỦ 句 CÚ
Nghĩa
Bắt. Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu. Câu thúc. Hạn. Bưng, lấy. Cong. Câu lư xá [拘盧舍] dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần. Một âm là cù.
Giải nghĩa
- Bắt. Như bị câu [被拘] bị bắt.
- Bắt. Như bị câu [被拘] bị bắt.
- Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
- Câu thúc.
- Hạn.
- Bưng, lấy.
- Cong. Nguyễn Du [阮攸] : Vô bệnh cố câu câu [無病故拘拘] (Thu chí [秋至]) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
- Câu lư xá [拘盧舍] dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
- Một âm là cù. Châu cù [株拘] gốc cây gỗ khô.