Chi tiết chữ kanji ちっぷく
Hán tự
蟄
- TRẬPKunyomi
ちっ.するかく.れる
Onyomi
チツチュウ
Số nét
17
Bộ
虫 TRÙNG 執 CHẤP
Nghĩa
Một loài sâu nép ở dưới đất. Phàm cái gì tiềm tàng không trông thấy đều gọi là trập.
Giải nghĩa
- Một loài sâu nép ở dưới đất.
- Một loài sâu nép ở dưới đất.
- Phàm cái gì tiềm tàng không trông thấy đều gọi là trập. Như người chết gọi là vĩnh trập [永蟄].
Onyomi
チツ
啓蟄 | けいちつ | Vòng quanh diễu hành 6 |