Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji つみつけすぺーす
Hán tự
寫
- TẢKunyomi
うつ.すうつ.る
Onyomi
シャ
Số nét
15
Bộ
舄 TÍCH 宀 MIÊN
Nghĩa
Dốc hết ra, tháo ra. Viết, sao chép. Phỏng theo nét bút. Đúc tượng.
Giải nghĩa
- Dốc hết ra, tháo ra. Như kinh Thi nói dĩ tả ngã ưu [以寫我憂] để dốc hết lòng lo của ta ra. Nay thường nói sự ưu du tự đắc là tả ý [寫意] nghĩa là ý không bị uất ức vậy.
- Dốc hết ra, tháo ra. Như kinh Thi nói dĩ tả ngã ưu [以寫我憂] để dốc hết lòng lo của ta ra. Nay thường nói sự ưu du tự đắc là tả ý [寫意] nghĩa là ý không bị uất ức vậy.
- Viết, sao chép.
- Phỏng theo nét bút. Như vẽ theo tấm ảnh đã chụp ra gọi là tả chân [寫真], vẽ theo hình vóc loài vật sống gọi là tả sinh [寫生].
- Đúc tượng.