Chi tiết chữ kanji つんと澄まして
Hán tự
澄
- TRỪNGKunyomi
す.むす.ます-す.ます
Onyomi
チョウ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
登 ĐĂNG 氵 THỦY
Nghĩa
Lắng trong. Gạn.
Giải nghĩa
- Lắng trong. Nguyễn Trãi [阮 薦] : Nhất bàn lam bích trừng minh kính [一盤藍碧澄明鏡] (Vân Đồn [雲 屯]) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
- Lắng trong. Nguyễn Trãi [阮 薦] : Nhất bàn lam bích trừng minh kính [一盤藍碧澄明鏡] (Vân Đồn [雲 屯]) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
- Gạn.