Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji とろ
Hán tự
蕩
- ĐÃNG, ĐẢNGKunyomi
とろ.かすとろ.けるうご.く
Onyomi
トウ
Số nét
15
Bộ
艹 THẢO 湯 THANG
Nghĩa
Mông mênh, bát ngát. Bình dị, than thán, thảnh thơi. Quẫy động. Phóng đãng, phóng túng, không biết giữ gìn gọi là đãng. Quét sạch, rửa sạch, dẹp yên giặc giã gọi là tảo đãng [掃蕩] quét sạch hay đãng bình [蕩平] dẹp yên. Hỏng hết. Chằm nước, hồ ao nào có lợi cá nước đều gọi là đãng. Một âm là đảng.
Giải nghĩa
- Mông mênh, bát ngát.
- Mông mênh, bát ngát.
- Bình dị, than thán, thảnh thơi. Luận ngữ [論語] : Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích [君子坦蕩蕩,小人長戚戚] (Thuật nhi [述而]) người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
- Quẫy động. Như đãng tưởng [蕩槳] quẫy mái chèo, tâm đãng [心蕩] động lòng.
- Phóng đãng, phóng túng, không biết giữ gìn gọi là đãng. Như kẻ không có nghề gì, chỉ chơi lu bù gọi là đãng tử [蕩子], đàn bà dâm dật bất chính gọi là đãng phụ [蕩婦].
- Quét sạch, rửa sạch, dẹp yên giặc giã gọi là tảo đãng [掃蕩] quét sạch hay đãng bình [蕩平] dẹp yên.
- Hỏng hết. Như kỉ cương đãng nhiên [紀綱蕩然] giường mối hỏng hết. Kinh Thi [詩經] có hai thiên bản đãng [板蕩] là thơ cảm thán nhà Chu [周] suy đồi mà làm. Cho nên nay gọi gọi đời loạn là trung nguyên bản đãng [中原板蕩].
- Chằm nước, hồ ao nào có lợi cá nước đều gọi là đãng.
- Một âm là đảng. Khơi, tháo.