Chi tiết chữ kanji どさくさ紛れに
Hán tự
紛
- PHÂNKunyomi
まぎ.れる-まぎ.れまぎ.らすまぎ.らわすまぎ.らわしい
Onyomi
フン
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
分 PHÂN 糸 MỊCH
Nghĩa
Rối rít. Nhiều nhõi.
Giải nghĩa
- Rối rít.
- Rối rít.
- Nhiều nhõi. Như phân phiền [紛煩], phân vân [紛紜] đều nghĩa là ngổn ngang nhiều việc, bối rối. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Phân phân thiếu phụ kỷ thành bà [紛紛少婦幾成皤] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) Thiếu phụ đầu xanh gần bạc phơ. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Gái tơ mấy chốc sẩy ra nạ giòng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
まぎ.れる
まぎ.らす
まぎ.らわす
紛らわす | まぎらわす | Làm hướng (suy nghĩ) sang hướng khác |
Onyomi